Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+6482
Show stroke order lược
 liào,  luè,  liāo,  liáo
♦ (Động) Khêu ra, gạt ra, bỏ xuống, đặt xuống. ◎Như: lược khai gạt ra. ◇Hồng Lâu Mộng : Đại Ngọc tiện bả tiễn tử nhất lược, thuyết đạo: Lí tha ni, quá nhất hội tựu hảo liễu 便, : , (Đệ nhị bát hồi) Đại Ngọc bỏ kéo xuống nói: Mặc kệ nó, một chốc nữa là xong.
♦ (Động) Ngã, té nhào, quật ngã, hạ thủ. ◎Như: bả đối thủ lược đảo nắm lấy đối thủ quật ngã xuống.
1. [撂下] lược hạ







§