Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+6499
撙
tỗn![]()
zǔn
♦ (Động) Đè nén, áp chế. ◇Lễ Kí
禮記:
Quân tử cung kính tỗn tiết 人生十年曰幼學;
二十曰弱冠;
三十曰壯 (Khúc lễ thượng
曲禮上) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.
♦ (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử
管子:
Tiết ẩm thực, tỗn y phục 節飲食,
撙衣服 (Ngũ phụ
五輔) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
♦ (Động) § Thông
tỗn 蹲.