Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+6499
Show stroke order tỗn
 zǔn
♦ (Động) Đè nén, áp chế. ◇Lễ Kí : Quân tử cung kính tỗn tiết ; ; (Khúc lễ thượng ) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.
♦ (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử : Tiết ẩm thực, tỗn y phục , (Ngũ phụ ) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
♦ (Động) § Thông tỗn .







§