Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64A3
撣
đạn, đàn掸
![]()
dǎn,
![]()
chán,
![]()
shàn
♦ (Động) Nâng giữ.
♦ (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎Như:
đạn y phục 撣衣服 phủi bụi quần áo.
♦ Một âm là
đàn. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.
1.
[撣子] đạn tử