Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64B0
撰
soạn, tuyển, chuyển![]()
zhuàn,
![]()
suàn,
![]()
xuǎn
♦ (Động) Trứ thuật, sáng tác. ◎Như:
soạn văn 撰文 viết văn,
soạn cảo 撰稿 viết bài.
♦ (Động) Biên tập.
♦ (Danh) Ý chí, lí thú. ◇Luận Ngữ
論語:
Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn 鼓瑟希,
鏗爾,
舍瑟而作,
對曰:
異乎三子者之撰 (Tiên tiến
先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
♦ (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇Dịch Kinh
易經:
Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn 陰陽合德,
而剛柔有體,
以體天地之撰 (Hệ từ hạ
繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
♦ Một âm là
tuyển. (Động) Kén chọn. § Thông
tuyển 選.
♦ Lại một âm là
chuyển. (Động) Cầm.
1.
[編撰] biên soạn