Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64BB
Show stroke order thát
 tà
♦ (Động) Đánh bằng roi hoặc gậy. ◎Như: tiên thát đánh roi.
♦ (Động) Đánh, đập. ◇Liêu trai chí dị : Thát tì, tì tự ải tử, thử án vị kết , , (Chương A Đoan ) Đánh đập đứa hầu gái, nó thắt cổ tự tử, vụ kiện chưa xong.
♦ (Động) Công kích. ◎Như: thát trách công kích chỉ trích.
♦ (Hình) Nhanh chóng, mau mắn. ◇Thi Kinh : ◇Thi Kinh : Thát bỉ Ân vũ, Phấn phạt Kinh Sở , (Thương tụng , Ân vũ ) Mau lẹ thay, oai võ nhà Ân, Phấn chấn đánh phạt (nước) Kinh Sở.







§