Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64BC
25788.gif
Show stroke order hám
 hàn
♦ (Động) Lay, rung, dao động. ◎Như: thanh đình hám thạch trụ chuồn chuồn lay cột đá (nói những người không biết tự lượng sức mình). ◇Nguyễn Trãi : Tây phong hám thụ hưởng đề tranh 西 (Thu dạ khách cảm ) Gió tây rung cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.
♦ (Động) Khuyến khích, cổ động, xúi giục. § Cũng như túng dũng .
1. [蚍蜉撼大樹] tì phù hám đại thụ 2. [蚍蜉撼樹] tì phù hám thụ







§