Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64BF
撿
kiểm捡
![]()
jiǎn,
![]()
liàn
♦ (Động) Nhặt, lượm. ◎Như:
kiểm sài 撿柴 nhặt củi,
bả lạp ngập kiểm khởi lai 把垃圾撿起來 lượm rác lên. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu 拾起蘿蔔便走,
沿路又撿了幾塊小石頭 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
♦ (Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương 擇一個日子,
撿一個極大的地方 (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.