Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64C4
擄
lỗ掳
![]()
lǔ
♦ (Động) Bắt, cướp lấy. ◎Như:
lỗ lược 擄掠 cướp đoạt,
lỗ nhân lặc thục 擄人勒贖 bắt cóc người đòi tiền chuộc. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Cung nhân bị Thanh Phong san cường nhân lỗ khứ liễu 恭人被清風山強人擄去了 (Đệ tam thập nhị hồi) Phu nhân đã bị bọn cường đạo trên núi Thanh Phong bắt rồi.