Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64D7
擗
bịch, tịch, phích![]()
pì,
![]()
pǐ
♦ (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh
孝經:
Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi 擗踊哭泣,
哀以送之 (Tang thân chương
喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là
tịch.
♦ Một âm là
phích. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như:
phích ngọc mễ 擗玉米 bẻ bắp.