Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64E0
Show stroke order tễ, tê
 jǐ
♦ (Động) Tụ tập đông đúc, dồn lại một chỗ. ◎Như: tễ xa dồn lên xe. ◇Hồng Lâu Mộng : Lão đích, thiếu đích, thượng đích, hạ đích, ô áp áp tễ liễu nhất ốc tử , , , , (Đệ tứ thập tam hồi) Già trẻ, trên dưới, đến chật ních cả nhà.
♦ (Động) Gạt, đẩy, chen, lách. ◎Như: bài tễ chèn ép, nhân giá ma đa, hảo bất dong dị tài tễ tiến lai , người đông thế này, không phải dễ mà chen lấn đi tới được.
♦ (Động) Bóp, nặn, vắt, vặn. ◎Như: tễ ngưu nãi vắt sữa bò, tễ nha cao bóp kem đánh răng.
♦ (Hình) Chật ních, đông nghẹt. ◎Như: hỏa xa trạm ngận ủng tễ trạm xe lửa này đông nghẹt.
♦ § Cũng đọc là .
1. [擠眉弄目] tễ mi lộng mục







§