Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64F0
擰
ninh拧
![]()
níng,
![]()
nǐng,
![]()
nìng
♦ (Động) Vắt, vặn, kết. ◎Như:
ninh thủ cân 擦手巾 vắt khăn tay.
♦ (Động) Véo. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh 寶釵也忍不住,
笑著把黛玉腮上一擰 (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.
♦ (Phó) Sai, trật. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Ngã thị bả lưỡng dạng đông tây đích danh nhi kí ninh liễu 我是把兩樣東西的名兒記擰了 (Đệ tam thập bát hồi) Tôi nhớ lầm tên của hai thứ đó rồi.
♦ (Hình) Cứng đầu, cố chấp, bướng bỉnh. ◎Như:
giá tiểu hài tử tì khí chân ninh 這小孩子脾氣真擰 thằng bé con này tính tình thật là bướng bỉnh.