Bộ 64 手 thủ [15, 18] U+64FF
Show stroke order trích, thích
 zhí,  tì,  zhì
♦ (Động) Gãi, cào. ◇Liệt Tử : Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng , (Hoàng đế ) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.
♦ (Động) Ném. § Thông trịch . ◇Sử Kí : Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ , , (Kinh Kha truyện ) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.
♦ (Danh) Trâm cài tóc.
♦ Một âm là thích. (Động) Khều lấy, ngoèo lấy, trích ra. ◇Hán Thư : Thích sào tham noãn, đạn xạ phi điểu , (Tuyên đế kỉ ) Khều tổ tìm trứng, bắn đạn chim bay.
♦ (Động) Phơi bày, vạch ra, phát giác. ◇Tân Đường Thư : Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự , (Dương Quốc Trung truyện ) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.







§