Bộ 64 手 thủ [19, 22] U+6524
25892.gif
Show stroke order than
 tān
♦ (Động) Bày, rải, trải. ◇Thủy hử truyện : Địa thượng than trước thập sổ cá cao dược (Đệ tam hồi) Dưới đất bày mười mấy thứ thuốc cao.
♦ (Động) Công khai, không che dấu.
♦ (Động) Chia, phân phối. ◎Như: than tiền chia tiền, quân than nhậm vụ phân chia đồng đều nhiệm vụ.
♦ (Động) Tráng (cách nấu ăn làm thành phiến mỏng). ◎Như: than kê đản tráng trứng gà, than tiên bính tráng bánh.
♦ (Động) Gặp phải, đụng phải (việc bất như ý). ◎Như: than đáo ma phiền gặp phải chuyện phiền phức.
♦ (Danh) Sạp, chỗ bày hàng. ◎Như: hóa than sạp hàng. ◇Lão tàn du kí : Lưỡng biên bãi địa than, thụ mại nông gia khí cụ , (Đệ thập hồi) Hai bên bày sạp trên đất, bán dụng cụ nhà nông.







§