Bộ 64 手 thủ [20, 23] U+652B
Show stroke order quặc
 jué
♦ (Động) Quắp, vồ. ◎Như: lão ưng quặc kê chim ưng quắp lấy gà, ngạ hổ quặc dương cọp đói vồ cừu.
♦ (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: quặc vi kỉ hữu chiếm làm của mình.
♦ (Động) Chịu, tao thụ.







§