Bộ 66 攴 phác [8, 12] U+655E
Show stroke order xưởng
 chǎng
♦ (Hình) Rộng rãi, sáng sủa, không bị che lấp. ◎Như: khoan xưởng rộng rãi. ◇Liêu trai chí dị : Ngẫu thiệp nhất lan nhã, điện vũ thiền xá, câu bất thậm hoằng xưởng , 殿, (Họa bích ) Tình cờ đi qua một ngôi chùa, điện đài thiền xá, đều không rộng lớn cho lắm.
♦ (Động) Mở rộng. ◎Như: xưởng khai đại môn mở rộng cổng lớn, xưởng chủy đại tiếu há to miệng cười lớn.







§