Bộ 68 斗 đẩu [7, 11] U+659B
斛
hộc![]()
hú
♦ (Danh) Đồ đong lường thời xưa. ◇Trang Tử
莊子:
Vi chi đẩu hộc dĩ lượng chi, tắc tịnh dữ đẩu hộc nhi thiết chi 為之斗斛以量之,
則並與斗斛而竊之 (Khư khiếp
胠篋) Làm ra cái đấu cái hộc để đong lường, thì cũng lấy cái đấu cái hộc mà ăn cắp.
♦ (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười
đẩu 斗 (đấu) là một
hộc 斛.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
♦ (Danh) Họ
Hộc.
♦ (Hình) Nhỏ. ◎Như:
hộc chu 斛舟 thuyền nhỏ.
♦ (Động) Đong, lường.
1.
[斛觫] hộc tốc