Bộ 68 斗 đẩu [10, 14] U+65A1
Show stroke order oát, quản
 wò,  guǎn
♦ (Danh) Chuôi, cán.
♦ (Danh) Bánh xe của xe nhỏ thời xưa.
♦ (Danh) Họ Oát.
♦ (Động) Xoay chuyển, vận chuyển. ◎Như: oát toàn xoay vần.
♦ (Động) Gánh, vác.
♦ (Động) Khoét lấy, móc lấy. § Thông . ◇Thủy hử truyện : (Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền (), , , (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).
♦ Một âm là quản. (Danh) Kim loại bọc ở đầu trục xe.
♦ (Động) Chủ lĩnh, cầm đầu.







§