Bộ 69 斤 cân [5, 9] U+65AB
Show stroke order chước
 zhuó
♦ (Động) Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây. ◇Tây du kí 西: Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ , , , , , (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
1. [斫輪老手] chước luân lão thủ 2. [斫手] chước thủ







§