Bộ 70 方 phương [6, 10] U+65C2
旂
kì![]()
qí
♦ (Danh) Loại cờ trên vẽ rồng, cán cờ treo chuông. ◇Mạnh Tử
孟子:
Thứ nhân dĩ chiên, sĩ dĩ kì 庶人以旃,
士以旂 (Vạn Chương hạ
萬章下) Dân thường dùng cờ (thường), cấp sĩ dùng cờ có chuông.
♦ (Danh) Phiếm chỉ cờ xí. ◇Tả truyện
左傳:
Thủ Quắc chi kì 取虢之旂 (Hi Công ngũ niên
僖公五年) Lấy cờ của quân Quắc.