Bộ 70 方 phương [6, 10] U+65C3
旃
chiên![]()
zhān
♦ (Danh) Cờ cán cong. § Cũng viết là
旜.
♦ (Danh) Phiếm chỉ cờ, tinh kì. ◇Lí Bạch
李白:
Biệt mộng nhiễu tinh chiên 別夢繞旌旃 (Tặng tuyên thành vũ văn thái thú
贈宣城宇文太守) Giấc mơ lúc chia tay còn quấn quýt trên những lá cờ.
♦ (Danh) Dạ (dệt bằng lông thú). § Thông
chiên 氈.
♦ (Trợ) Do hai chữ
chi 之 và
yên 焉 đọc liền nhau thành: ấy đó, vậy thay. ◇Thi Kinh
詩經:
Thượng thận chiên tai, Do lai vô chỉ 上慎旃哉,
猶來無止 (Ngụy phong
魏風, Trắc hỗ
陟岵) Mong nó cẩn thận vậy thay, Để còn trở về, đừng ở lại chỗ đó.