Bộ 70 方 phương [6, 10] U+65C4
Show stroke order mao, mạo
 máo
♦ (Danh) Cờ mao, trên cán có cắm lông đuôi bò.
♦ Một âm là mạo. (Hình) Lông dài. ◇Nhĩ Nhã : Mao mao cẩu túc (Thích thú ) Chân chó lông dài.
♦ (Hình) Già cả. § Thông mạo . ◇Sử Kí : (Xuân Thân Quân) hậu chế ư lí viên, mao hĩ (), (Xuân Thân Quân truyện ) (Xuân Thân Quân) sau coi giữ ở vườn mận, đã già rồi.
♦ (Hình) Mê sảng, hôn loạn. ◇Chiến quốc sách : Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân 漿, , (Sở sách nhất ) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.
♦ (Danh) Người già. § Thông mạo . ◎Như: phản kì mạo nghê trả lại người già trẻ nhỏ.







§