Bộ 72 日 nhật [3, 7] U+65F0
旰
cán, hãn![]()
gàn,
![]()
hàn
♦ (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là
hãn. ◎Như:
nhật cán 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm 與班彪親善,
每相遇,
輒日旰忘食,
夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện
尹敏傳).