Bộ 72 日 nhật [6, 10] U+6643
Show stroke order hoảng, hoàng
 huǎng,  huàng
♦ (Hình) Sáng sủa, sáng rõ. § Cũng như chữ . ◇Pháp Hoa Kinh : Điện quang hoảng diệu (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Chớp nhoáng sáng chói.
♦ (Động) Rọi sáng, chói. ◎Như: đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai , ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
♦ (Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎Như: tòng nhãn tiền hoảng quá thoáng qua trước mắt.
♦ (Danh) Họ Hoảng.
♦ Một âm là hoàng. (Động) Dao động, lay động. ◎Như: thụ chi lai hồi hoảng cành cây lay động.
♦ (Động) Lắc lư, đung đưa. ◎Như: diêu đầu hoảng não lắc đầu lắc cổ.







§