Bộ 72 日 nhật [6, 10] U+6649
晉
tấn晋
![]()
jìn
♦ (Động) Tiến, tiến lên. ◎Như:
mạnh tấn 孟晉 cố tiến lên.
♦ (Động) Thăng. ◎Như:
tấn cấp 晉級 thăng cấp bậc,
tấn thăng 晉升 thăng lên. ◇Thanh sử cảo
清史稿:
Dĩ công tấn tri phủ 以功晉知府 (Quế Trung Hành truyện
桂中行傳) Nhờ có công được thăng làm tri phủ.
♦ (Danh) Nhà
Tấn 晉.
Tư Mã Viêm 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy
魏 lên làm vua gọi là nhà
Tấn (265-316).
♦ (Danh) Nước
Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà
Hậu Đường 後唐 lên làm vua gọi là nước
Tấn. Sử gọi là nhà
Hậu Tấn 後晉 (936-947). Đời vua
Thành Vương 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất
Tấn cũng gọi là nước
Tấn.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh
Sơn Tây 山西.
♦ (Danh) Họ
Tấn.