Bộ 72 日 nhật [7, 11] U+665F
晟
thịnh, thạnh![]()
shèng,
![]()
chéng,
![]()
jīng
♦ (Hình) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh
郝經:
Phủ khám húc nhật thịnh 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ
原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
♦ (Hình) Hưng thịnh.
♦ (Động) Khen ngợi.
♦ § Ta quen đọc là
thạnh.