Bộ 72 日 nhật [9, 13] U+6688
暈
vựng晕
![]()
yūn,
![]()
yùn
♦ (Động) Hôn mê, bất tỉnh. ◎Như:
vựng đảo 暈倒 hôn mê,
vựng quyết 暈厥 ngất đi.
♦ (Động) Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, ...). ◎Như:
vựng cơ 暈機 cảm giác choáng váng khi đi máy bay,
vựng xa 暈車 say sóng xe. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng 人眩暈不能立,
坐地上 (Địa chấn
地震) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
♦ (Hình) Choáng váng, xây xẩm. ◎Như:
đầu vựng nhãn hoa 頭暈眼花 đầu váng mắt hoa.
♦ (Danh) Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ◎Như:
nguyệt vựng 月暈 quầng trăng.
♦ (Danh) Vầng ánh sáng lù mù. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương 夢覺燈生暈,
宵殘雨送涼 (Túc long cung than
宿龍宮灘) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
♦ (Danh) Vầng hồng trên mặt. ◎Như:
tửu vựng 酒暈 vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.
1.
[青暈] thanh vựng