Bộ 72 日 nhật [10, 14] U+669D
Show stroke order minh, mính
 míng,  mǐng
♦ (Hình) Tối tăm, u ám. ◇Trương Tiên : Hành vân khứ hậu diêu san minh (Mộc lan hoa ) Mây đi về phía sau núi xa u ám.
♦ (Hình) Tối (trời). ◇Lí Bạch : Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu , (Bồ tát man ) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.
♦ Một âm là mính. (Danh) Đêm, tối.
♦ (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập : Yểm yểm nhật dục minh (Tạp khúc ca từ thập tam ) Âm u ngày sắp tối.







§