Bộ 72 日 nhật [10, 14] U+66A8
Show stroke order kị
 jì
♦ (Động) Đến, tới. ◇Quốc ngữ : Thượng cầu bất kị (Chu ngữ trung ) Cầu xin chẳng đạt tới người trên.
♦ (Liên) Và, với. ◇Sử Kí : Địa đông chí hải kị Triều Tiên (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Đất phía đông trải dài tới biển và Triều Tiên.
♦ (Giới) Cho đến. ◇Ngụy Trưng : Kị hồ kim tuế, thiên tai lưu hành , (Thập tiệm bất khắc chung sơ ) Cho đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi.
♦ (Danh) Họ Kị.
♦ Cũng viết là .







§