Bộ 72 日 nhật [17, 21] U+66E9
曩
nẵng, nãng![]()
nǎng
♦ (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như:
nẵng tích 曩昔 trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên 曩與吾祖居者,
今其室十無一焉 (Bộ xà giả thuyết
捕蛇者說) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
♦ § Cũng đọc là
nãng.