Bộ 72 日 nhật [19, 23] U+66EC
曬
sái晒
![]()
shài
♦ (Động) Phơi, phơi khô. ◇Trương Kế
張繼:
Mạc sân bồi trà yên ám, Khước hỉ sái cốc thiên tình 莫嗔焙茶煙暗,
卻喜曬穀天晴 (San gia
山家) Đừng bực bội vì sấy trà khói ám, Mà hãy vui mừng phơi cốc khi trời tạnh ráo.
♦ (Động) Chiếu, rọi.
♦ (Phó) Rất, lắm, cực.
♦ § Cũng viết là
晒.