Bộ 73 曰 viết [0, 4] U+66F0
曰
viết![]()
yuē
♦ (Động) Nói, hỏi, đáp. ◇Luận Ngữ
論語:
Tử viết: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ 子曰:
學而時習之,
不亦悅乎 (Học nhi
學而) Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
♦ (Động) Gọi là. ◇Thư Kinh
書經:
Ngũ hành: nhất viết thủy, nhị viết hỏa, tam viết mộc, tứ viết kim, ngũ viết thổ 五行:
一曰水,
二曰火,
三曰木,
四曰金,
五曰土 (Hồng phạm
洪範) Ngũ hành: thứ nhất gọi là Thủy, thứ hai gọi là Hỏa, thứ ba gọi là Mộc, thứ tư gọi là Kim, thứ năm gọi là Thổ.
♦ (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu. ◇Thi Kinh
詩經:
Ngã đông viết quy 我東曰歸 (Bân phong
豳風, Đông san
東山) Ta ở đông về.