Bộ 73 曰 viết [7, 11] U+66F9
曹
tào![]()
cáo
♦ (Danh) Thời xưa, trong việc tố tụng, bên nguyên và bên bị gọi là
lưỡng tào 兩曹. § Nay thông dụng
lưỡng tạo 兩造.
♦ (Danh) Thời xưa, quan thự chia ngành hoặc quan chức làm việc, gọi là
tào. ◎Như:
bộ tào 部曹 các bộ quan. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tịch niệm âm tào chi muội ám vưu thậm vu dương gian 念陰曹之昧暗尤甚于陽間 (Tịch Phương Bình
席方平) Tịch nghĩ rằng những chuyện mờ ám của các quan nha dưới cõi âm lại còn tệ hơn ở trên trần thế.
♦ (Danh) Bầy, đàn. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Ai hồng độc khiếu cầu kì tào 哀鴻獨叫求其曹 (Khúc giang tam chương
曲江三章) Chim hồng lẻ loi đau thương kêu tìm đàn.
♦ (Danh) Nhóm, phe. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Phân tào xạ phúc lạp đăng hồng 分曹射覆蠟燈紅 (Vô đề
無題) Chia hai phe chơi trò "xạ phúc" (bắn lại) dưới ánh nến hồng.
♦ (Danh) Nước
Tào thời nhà Chu ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
♦ (Danh) Họ
Tào. ◎Như:
Tào Tháo 曹操 (155-220).
♦ (Đại) Lũ, bọn. ◎Như:
nhĩ tào 爾曹 lũ mày, chúng mày,
ngã tào 我曹 bọn ta. ◇Nguyễn Dư
阮嶼:
Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ 我曹遊此僅八萬年,
南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục
徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
♦ (Phó) Cùng nhau, cộng đồng, nhất tề.
1.
[吾曹] ngô tào 2.
[兒曹] nhi tào