Bộ 73 曰 viết [7, 11] U+66FC
曼
mạn, man![]()
màn,
![]()
mán
♦ (Hình) Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại. ◇Hán Thư
漢書:
Trịnh nữ mạn cơ 鄭女曼姬 (Tư Mã Tương Như truyện
司馬相如傳) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
♦ (Hình) Dài, rộng. ◎Như:
mạn thanh chi ca 曼聲之歌 hát giọng kéo dài.
♦ (Động) Kéo dài. ◎Như:
mạn thọ 曼壽 kéo dài tuổi thọ.
♦ (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì 曼余目以流觀兮,
冀壹反之何時 (Cửu chương
九章, Ai Dĩnh
哀郢) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
♦ (Danh) Họ
Mạn.
♦ Một âm là
man. (Hình) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn 樹木有曼根,
有直根 (Giải lão
解老) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
♦ (Hình) § Xem
man man 曼曼.
1.
[曼曼] man man 2.
[曼哈頓] mạn ha đốn