Bộ 75 木 mộc [2, 6] U+6734
Show stroke order phác
朴, 樸  pò,  pú,  pō,  piáo,  pǔ
♦ (Danh) Cây phác (tên khoa học: Celtis sinensis Pers.), vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác . Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác .
♦ (Hình) Chất phác. § Cũng như phác .
♦ Giản thể của chữ .
1. [朴刀] phác đao







§