Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+676A
杪
diểu![]()
miǎo
♦ (Danh) Ngọn cây. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Viên đề thụ diểu nhược vô lộ, Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân 猿啼樹杪若無路,
犬吠林中知有人 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc
三江口塘夜泊) Vượn hú trên ngọn cây, tưởng như không có đường đi, Chó sủa trong rừng, biết là có người. § Dịch thơ: Vượn hú ngọn cây dường lạc lối, Chó kêu rừng thẳm chắc gần thôn
♦ (Danh) Cuối. ◎Như:
tuế diểu 歲杪 cuối năm,
nguyệt diểu 月杪 cuối tháng.
♦ (Hình) Nhỏ, bé. § Thông
miểu 渺.