Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67B9
枹
phu, phù, bao![]()
fū,
![]()
bāo,
![]()
fú
♦ (Danh) Dùi trống. ◎Như: Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là
phu cổ bất minh 枹鼓不鳴 (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là
phù.
♦ Một âm là
bao. (Danh) Cây
bao, một thứ cây to dùng làm củi đốt.