Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67BB
枻
duệ, tiết![]()
yì
♦ (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ 漁父莞爾而笑,
鼓枻而去 (Sở từ
楚辭, Ngư phủ
漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
♦ Một âm là
tiết. (Danh)
Kềnh tiết 檠枻 khí cụ để điều chỉnh cung tên.