Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67C4
Show stroke order bính
 bǐng,  bìng
♦ (Danh) Chuôi, cán (để cầm). § Lúc đầu bính chỉ cán búa. ◎Như: đao bính chuôi dao.
♦ (Danh) Lượng từ: cái, cây (đơn vị dùng cho đồ vật có cán, chuôi). ◎Như: lưỡng bính đại đao hai cây đao lớn.
♦ (Danh) Cuống. ◎Như: hoa bính cuống hoa, diệp bính cuống lá.
♦ (Danh) Câu chuyện, đề tài do lời nói hoặc hành vi làm cho người ta có thể đem ra chế nhạo, công kích, đàm tiếu. ◎Như: tiếu bính đề tài lấy làm chuyện cười nhạo.
♦ (Danh) Căn bổn, gốc. ◇Quốc ngữ : Trị quốc gia bất thất kì bính (Tề ngữ ) Cai trị nước nhà không được làm mất căn bổn của nó.
♦ (Danh) Quyền lực, quyền hành.
♦ (Động) Nắm, cầm. ◎Như: bính quốc nắm quyền nước.
1. [把柄] bả bính 2. [柄政] bính chính 3. [柄用] bính dụng 4. [柄臣] bính thần







§