Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67D0
Show stroke order mỗ
 mǒu
♦ (Đại) Đại từ nhân vật không xác định. ◎Như: mỗ ông ông nọ (ông Ất, ông Giáp nào đó), mỗ sự việc nào đó.
♦ (Đại) Tiếng tự xưng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Mỗ tuy bất tài, nguyện thỉnh quân xuất thành, dĩ quyết nhất chiến , , (Đệ thất hồi) Tôi tuy bất tài, xin lĩnh quân ra ngoài thành quyết chiến một trận.







§