Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67D8
柘
chá, giá![]()
zhè
♦ (Danh) Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Tang chá gia gia cận cổ phong 桑柘家家近古風 (Đông A sơn lộ hành
東阿山路行) Nhà nhà trồng các loại dâu chá gần với lề lối xưa. § Còn gọi là:
úy chi 葨芝,
chá thụ 柘樹,
hoàng kim quế 黃金桂.
♦ (Danh) Họ
Chá.
♦ § Cũng đọc là
giá.
1.
[柘枝] chá chi