Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67EC
Show stroke order giản
 jiǎn
♦ (Động) Kén chọn. § Thông giản .
♦ (Danh) Thư từ, thiếp. § Thông giản . ◎Như: thỉnh giản thiếp mời. ◇Hồng Lâu Mộng : Minh nhật ngã bổ nhất cá giản lai, thỉnh nhĩ nhập xã , (Đệ tứ thập bát hồi) Ngày mai tôi (viết) thêm một cái thiếp, mời chị vào (thi) xã.







§