Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+682A
株
chu, châu![]()
zhū
♦ (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là
căn 根. ◎Như:
thủ chu đãi thỏ 守株待兔 ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử
韓非子).
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí
西遊記:
Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng 千株老柏,
萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
♦ § Ta quen đọc là
châu.
1.
[株拘] châu cù 2.
[株守] chu thủ 3.
[守株待兔] thủ chu đãi thố