Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+686E
Show stroke order bôi
 bēi
♦ (Danh) Chén đựng rượu, nước canh, ... § Cũng như bôi . ◇Sử Kí : Ngô ông tức nhược ông, tất dục phanh nhi ông, tắc hạnh phân ngã nhất bôi canh , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Cha ta tức là cha ngươi, ngươi muốn nấu cha ngươi thì chia cho ta một bát canh.







§