Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+690E
椎
trùy, chuy![]()
zhuī,
![]()
chuí
♦ (Danh) Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập). Cũng dùng làm binh khí.
♦ (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là
trùy kế 椎髻.
♦ (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
♦ (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí
史記:
Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ 朱亥袖四十斤鐵椎,
椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện
魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
♦ (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh
關漢卿:
Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề 早努牙突嘴,
拳椎腳踢,
打的你哭啼啼 (Cứu phong trần
救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
♦ (Hình) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ
方孝孺:
Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ 某質性椎鈍,
學不篤專,
行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư
與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
♦ Một âm là
chuy. (Danh)
Chuy cốt 椎骨 đốt xương sống.
1.
[頸椎] cảnh chuy 2.
[椎骨] chuy cốt 3.
[椎牛饗士] trùy ngưu hưởng sĩ