Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+6912
椒
tiêu![]()
jiāo
♦ (Danh) Ớt. § Thường gọi là
lạt tiêu 辣椒.
♦ (Danh) Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. § Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là
hồ tiêu 胡椒. Kinh Thi có câu:
Tiêu liêu chi thực, Phồn diễn doanh thăng 椒聊之實,
蕃衍盈升 Quả cây tiêu liêu, Núc nỉu đầy thưng. Vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là
tiêu bàn 椒盤. Cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán gọi hoàng hậu là
tiêu phòng 椒房 là bởi ý đó. Vì thế đời sau gọi họ hàng hậu phi là
tiêu phòng chi thân 椒房之親.
♦ (Danh) Đỉnh núi. ◇Tạ Trang
謝莊:
Cúc tán phương ư san tiêu 菊散芳於山椒 (Nguyệt phú
月賦) Hoa cúc tỏa hương thơm trên đỉnh núi.
♦ (Danh) Họ
Tiêu.
1.
[椒房] tiêu phòng