Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+6912
26898.gif
Show stroke order tiêu
 jiāo
♦ (Danh) Ớt. § Thường gọi là lạt tiêu .
♦ (Danh) Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. § Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là hồ tiêu . Kinh Thi có câu: Tiêu liêu chi thực, Phồn diễn doanh thăng , Quả cây tiêu liêu, Núc nỉu đầy thưng. Vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là tiêu bàn . Cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán gọi hoàng hậu là tiêu phòng là bởi ý đó. Vì thế đời sau gọi họ hàng hậu phi là tiêu phòng chi thân .
♦ (Danh) Đỉnh núi. ◇Tạ Trang : Cúc tán phương ư san tiêu (Nguyệt phú ) Hoa cúc tỏa hương thơm trên đỉnh núi.
♦ (Danh) Họ Tiêu.
1. [椒房] tiêu phòng







§