Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+695E
楞
lăng![]()
léng,
![]()
lèng
♦ (Danh) Góc. § Cũng như
lăng 稜. ◎Như:
tam lăng kính 三楞鏡 kính tam giác (tiếng Pháp: prisme).
♦ (Danh) Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật. ◎Như:
Lăng-nghiêm 楞嚴,
Lăng-già 楞伽 kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già. § Kinh
Lăng-nghiêm gọi đủ là
Thủ-lăng-nghiêm tam-muội kinh 首楞嚴三昧經. Kinh
Lăng-già gọi đủ là
Nhập-lăng-già kinh 入楞伽經.
♦ (Hình) Ngốc, ngớ ngẩn. ◎Như:
lăng đầu lăng não 愣頭愣腦 ngớ nga ngớ ngẩn.
♦ (Động) Ngẩn người ra, thất thần. § Cũng như
lăng 愣. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
A nha! Ngô ma lăng liễu nhất tức, đột nhiên phát đẩu 阿呀!
吳媽楞了一息,
突然發抖 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Ối giời ơi! Bà vú Ngô ngẩn người ra một lúc, bỗng run lập cập.