Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+6995
榕
dong![]()
róng
♦ (Danh) Cây
dong, một loài cây như cây si. ◇Trần Nhân Tông
陳仁宗:
Lão dong ảnh lí tăng quan bế 老榕影裡僧關閉 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ
題普明寺水榭) Dưới bóng cây dong già cửa nhà sư đóng. § Ngô Tất Tố dịch
dong 榕 là cây đa.
♦ (Danh) Tên riêng của thành phố
Phúc Châu 福州 thuộc tỉnh
Phúc Kiến 福建, Trung Quốc.