Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69B7
Show stroke order các, giác
 què
♦ (Danh) Cầu độc mộc.
♦ (Danh) Phú thuế. ◎Như: chinh các đánh thuế.
♦ (Động) Bán độc quyền, chuyên doanh. ◎Như: các trà bán trà độc quyền lấy lợi.
♦ (Động) Thương lượng.
♦ § Cũng đọc là giác.







§