Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69C1
槁
cảo, khao, khảo, cao![]()
gǎo,
![]()
kào,
![]()
gāo
♦ (Hình) Khô. ◇Trang Tử
莊子:
Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ? 何居乎?
形固可使如槁木,
而心固可使如死灰乎? (Tề vật luận
齊物論) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?
♦ (Hình) Gầy gò, tiều tụy.
♦ (Hình) Héo, tàn. ◎Như:
khô cảo 枯槁 khô héo,
cảo mộc tử hôi 槁木死灰 cây héo tro tàn.
♦ (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
♦ (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa 出稽山門可六七里,
至於禹祠,
老蘚緣墻,
敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên
集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục
辛亥游錄).
♦ (Động) Chết. ◇Lưu Hướng
劉向:
... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng ...
何面目而見天下之士.
遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển
說苑, Lập tiết
立節).
♦ Một âm là
khao. § Thông
犒.
♦ Một âm là
khảo. § Thông
考.
♦ Một âm là
cao. (Danh) Tên cây.
♦ (Danh) Sào thuyền. § Thông
篙.
1.
[槁街] cảo nhai