Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69D3
Show stroke order cống
 gàng
♦ (Danh) Đòn, gậy. ◎Như: thiết cống đòn sắt.
♦ (Danh) Xà (thể dục, điền kinh). ◎Như: song cống xà đôi.
♦ (Danh) Đường gạch (để xóa bỏ, chỉ chỗ sai trong bài, ...). ◎Như: tha đích văn chương thác ngộ bách xuất, bị lão sư hoạch liễu hứa đa hồng cống , bài làm của nó sai be bét, bị giáo sư ngoạch lên bao nhiêu là gạch đỏ.
♦ (Động) Mài (cho sắc). ◎Như: cống đao mài dao.
♦ (Động) Gạch (đường bút), gạch bỏ. ◎Như: tha bả văn ý bất thông đích cú tử cống điệu liễu ông ấy gạch bỏ hết những câu viết ý không xuôi.
♦ (Động) Tranh cãi. ◎Như: tha kim thiên thị hòa ngã cống thượng liễu hôm nay tôi và nó cãi cọ với nhau rồi.
1. [槓桿] cống can







§